|
|||||||||
|
|||||||||
|
9. Configuring IP Routing Protocol RIP, RIP v2, EIGRP, OSPF, VLSM Routing |
|
Công Cụ | Xếp Bài |
12-08-2009, 12:06 AM | #1 |
Administrator
Gia nhập: Jul 2009
Trả Lời: 152
|
Cấu hình IGRP Unequal-Cost Load Balancing
Cấu hình IGRP Unequal-Cost Load Balancing Mô tả & yêu cầu –Router A, B, C sử dụng IGRP để quảng cáo thông tin định tuyến. –Router B hoạt động như DCE cung cấp xung clock cho router A và C. –Các router cấu hình IGRP và quảng cáo tất cả các mạng nối trực tiếp. –Cấu hình router A và B sử dụng IGRP cân bằng tải trên cổng S0, E0. –Từ router A, B, C ping được hết các địa chỉ trong mạng. + Mặc định router sẽ cân bằng tải 4 tuyến đường đi có cost bằng nhau. Ta có thể cấu hình IGRP cân bằng tải được đến 4 tuyến đường đi có đơn giá(cost) không bằng nhau để đến đích bằng cách sử dụng biến varian x với: X= highest cost/ lowest cost. Ví dụ nếu router A có 2 đường đi đến đích 3.3.3.3 một đường có cost là 4, và đường kia có cost là 8 thì mặc định sẽ sử dụng đường đi có cost là 4 để đến 3.3.3.3. Tuy nhiên nếu ta thiết lập variance là 2 thì router sẽ cân bằng tải trên cả 2 tuyến đường này. Cấu hình RouterA ! hostname RouterA ! interface Loopback0 Định nghĩa cổng ảo ip address 10.1.1.1 255.255.255.0 ! interface Ethernet0 ip address 152.1.1.1 255.255.255.0 keepalive ! interface Serial0 ip addres 192.1.1.1 255.255.255.0 no shut ! ! router IGRP 64 network 10.0.0.0 network 152.1.0.0 network 192.1.1.0 ! no ip classless ! end RouterB ! hostname RouterB ! interface Ethernet0 no ip address ip address 152.1.1.2 255.255.255.0 ! interface Serial0 ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 clockrate 64000 ! hoạt động như DCE cung cấp xung clock no shut ! interface Serial1 ip address 193.1.1.2 255.255.255.0 clockrate 64000 hoạt động như DCE cung cấp xung clock no shut ! router igrp 64 ! kích hoạt quá trình định tuyến IGRP trên router network 192.1.1.0 ! chỉ ra mạng sẽ quảng cáo và xác định cổng nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến IGRP network 193.1.1.0 network 152.1.0.0 ! no ip classless ! end RouterC ! hostname RouterC ! interface Loopback0 ip address 3.3.3.3 255.255.255.0 ! interface serial0 ip address 193.1.1.1 255.255.255.0 ! ! router igrp 64 ! kích hoạt quá trình định tuyến IGRP trên router network 193.1.1.0 ! chỉ ra mạng sẽ quảng cáo và xác định cổng nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến IGRP network 3.0.0.0 ! no ip classless ! end Kiểm tra 1. Xem bảng định tuyến trên Router A bằng lệnh show ip route RouterA#show ip route Codes: C – connected, S – static, I – IGRP, R – RIP, M – mobile, B – BGP D – EIGRP, EX – EIGRP external, 0 – OSPF, IA – OSPF inter area N1 – OSPF NSSA external type 1, N2 – OSPF NSSA external type 2 E1 – OSPF external type 1, E2 – OSPF external type 2, E – EGP i – IS-IS, L1 – IS-IS level-1, L2 – IS-IS level-2, * - candidate default U – per-user static route, o – ODR Gateway of last report is not set I 3.0.0.0/8 [100/9076] via 152.1.1.1, 00:00:04, Ethernet0 [100/10976] via 192.1.1.2, 00:00:04, Serial0 10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets C 10.1.1.0 is directly connected, Loopback0 152.1.0.0/24 is subnetted, 1 subnets C 152.1.1.0 is directly connected, Ethernet0 C 192.1.1.0/24 is directly connected, Serial0 I 193.1.1.0/24 [100/10476] via 192.1.1.2, 00:00:27, Serial0 [100/8576] via 152.1.1.1, 00:00:27, Ethernet0 Chú ý có 2 đường đi đến mạng 3.0.0.0, một đường qua Ethernet cổng (cost là 9076), đường kia qua Serial cổng (cost là 10976). Cost của 2 tuyến đường không bằng nhau, khi thiết lập variance là 2, tuyến đường qua Serial cổng có cost nhỏ hơn giá trị này (10976<18152 = 9076*2) nên sẽ được sử dụng. 2. Từ router A xem đường đi đến host 3.3.3.3 bằng lệnh show ip route 3.3.3.3 RouterA#show ip route 3.3.3.3 Routing entry for 3.0.0.0/8 Known via “igrp 64”, distance 100, metric 9076 Redistributing via igrp 64 Advertised by igrp 64 (self originated) Last update from 192.1.1.2 on Serial0, 00:00:18 ago Routing Descriptor Blocks: * 152.1.1.1, from 152.1.1.1, 00:00:18 ago, via Ethernet0 Route metric is 9076, traffic share count is 1 Total delay is 26000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes Loading 1/255, Hops 1 192.1.1.2, from 192.1.1.2,00:00:18 ago, via Serial0 Route metric is 10976, traffic share count is 1 Total delay is 45000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes Loading 1/255, Hops 1 Ta thấy cả 2 tuyến đường đến host 3.3.3.3, dấu * cho biết gói tin từ touter A sẽ sử dụng đường này để đến host 3.3.3.3. 3. Từ router A ping host 3.3.3.3 RouterA#ping 3.3.3.3 Type the escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 3.3.3.3, timeout is 2 second: !!!!! 4. Bây giờ xem lại tuyến đường đi đến host 3.3.3.3 bằng lệnh show ip route 3.3.3.3. RouterA#show ip route 3.3.3.3 Routing entry for 3.0.0.0/8 Known via “igrp 64”, distance 100, metric 9076 Redistributing via igrp 64 Advertised by igrp 64 (self originated) Last update from 192.1.1.2 on Serial0, 00:00:06 ago Routing Descriptor Blocks: 152.1.1.1, from 152.1.1.1, 00:00:06 ago, via Ethernet0 Route metric is 9076, traffic share count is 1 Total delay is 26000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes Loading 1/255, Hops 1 * 192.1.1.2, from 192.1.1.2, 00:00:07 ago, via Serial0 Route metric is 10976, traffic share count is 1 Total delay is 45000 microseconds, minimum bandwith is 1544 Kbit Reliability 255/255, minimum MTU 1500 bytes Loading 1/255, Hops 1 Ta thấy dấu * bây giờ ở tuyến đường thứ hai. Điều này do router thực hiện cân bằng tải cho cả 2 tuyến đường để đến mạng 3.0.0.0 5. Loại bỏ variance từ router A bằng lệnh no variance. RouterA#configuration terminal RouterA(config)#router igrp 64 RouterA(config-router)#no variance 6. Từ router A xem lại đường đi đến host 3.3.3.3 bằng lệnh show ip route 3.3.3.3, chú ý rằng chỉ có 1 tuyến đường được sử dụng, đường này sẽ có metric nhỏ hơn vì ta không thực hiện cân bằng tải. __________________ Theo: Viet Professionals Co. Ltd. VnPro ® |
Công Cụ | |
Xếp Bài | |
|
|