|
||||||||
|
||||||||
|
|
Công Cụ | Xếp Bài |
24-08-2010, 05:22 PM | #1 |
Guest
Trả Lời: n/a
|
Từng Bước Cấu Hình Router Cisco
Từng Bước Cấu Hình Router Cisco Thiết bị router Cisco hiện nay cũng đã rất phổ biến. Xin giới thiệu với các bạn một bài LAB hay trong mô hình network system có sử dụng Router Cisco làm định tuyến hệ thống. Thiết bị router Cisco hiện nay cũng đã rất phổ biến. Xin giới thiệu với các bạn một bài LAB hay trong mô hình network system có sử dụng Router Cisco làm định tuyến hệ thống. Các bước cấu hình đường internet ADSL qua router cisco, và xử lý các vấn đề về Wlan, VLAN. Đối với các bạn có nhu cầu thì đây là một file rất hữu ích, chúc các bạn thành công và tự tin trong công việc. Các bước cấu hình đường internet ADSL qua router cisco 1.version 12.3 2. no service pad 3. service tcp-keepalives-in 4. service tcp-keepalives-out 5. service timestamps debug datetime msec localtime show-timezone 6. service timestamps log datetime msec localtime show-timezone 7. service password-encryption 8. service sequence-numbers 9. ! 10. hostname adsl-router 11. ! 12. boot-start-marker 13. boot-end-marker 14. ! 15. logging buffered 16256 debugging 16. logging rate-limit 15 17. enable secret 5 xxx 18. ! 19. clock timezone GMT 0 20. clock summer-time BST recurring 3 Sat Mar 1:00 last Sun Oct 2:00 //set current time 21. no aaa new-model 22. ! 23. ! 24. ip subnet-zero 25. no ip source-route 26. ip cef 27. ! 28. ! // Configure DHCP server intergrated in this router, if not have to configure on Server. ip subnet-zero ip cef no ip dhcp use vrf connected ip dhcp excluded-address 192.168.1.1 192.168.1.10 // no using this group ! ip dhcp pool VieTechno import all network 192.168.1.0 255.255.255.0 // Choose class C to use Locally dns-server 203.113.131.1 203.113.188.1 // IP DNS server default-router 203.113.131.1 // default routing to DNS server lease infinite ! ! ip name-server 203.113.131.1 ip name-server 203.131.188.1 ip name-server 203.113.131.2 ! ! 29. ! 30. ! 31. no ip bootp server 32. ! 33. ! 34. interface ATM0/0 // this is the physical WAN interface 35. no ip address 36. no ip redirects 37. no ip unreachables 38. no ip proxy-arp 39. no ip mroute-cache 40. no atm ilmi-keepalive 41. dsl operating-mode auto 42. pvc 0/38 // set VCI/VPI following internet service provider 43. encapsulation aal5mux ppp dialer 44. dialer pool-member 1 45. ! 46. ! 47. ! 48. interface FastEthernet0/0 // port ethernet on router cisco what connected to Switch. 49. description LAN 50. ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 // IP local 51. speed 100 52. full-duplex 53. ip nat inside 54. ! 55. interface Dialer1 // viturtal Interface WAN 56. description WIC1-ADSL Dialer to Vietechno company 57. ip address negotiated 58. no ip redirects 59. no ip unreachables 60. no ip proxy-arp 61. ip nat outside 62. encapsulation ppp 63. dialer pool 1 64. dialer idle-timeout 0 65. no cdp enable 66. ppp chap hostname zenxxx@zen // input usename from ISP supply to you 67. ppp chap password 7 xxx // input Password from ISP supply to you 68. ppp pap sent-username zenxxx@zen password 7 xxx // input again both 69. ppp ipcp dns request 70. ppp ipcp route default 71. ppp ipcp address accept 72. 73. ! 74. ! 75. ! 76. ip nat inside source list 1 interface Dialer1 overload // NAT from inside to outside 77. no ip http server 78. no ip http secure-server 79. ip classless 80. ! 81. ! 82. ! 83. ! 84. access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.255 // using wildcast mask ( don’t care, opposite with subnet mask ) 85. ! 86. ! 87. ! 88. ! 89. ! 90. ! 91. ! 92. line con 0 93. line aux 0 94. line vty 0 4 95. ! 96. ! 97. end Cấu Hình Router Kết Nối Với Access Point Có Chia VLAN Cho Các SSID Tương Ứng 1. Cấu hình địa chỉ IP trên interface W1/0 của Router 2811 c2811#configure terminal Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. c2811(config)# c2811(config)#interface wlan-controller 1/0 c2811(config-if)#ip address 192.168.99.254 255.255.255.0 c2811(config-if)#no shut c2811(config-if)#end 2. Truy cập vào WLC module từ Router 2811 c2811#service-module wlan-controller 1/0 session Trying 192.168.99.254, 2066 ... Open 3. Cấu hình WLC từ chế độ SETUP MODE như sau Cisco Controller Welcome to the Cisco Wizard Configuration Tool Use the '-' character to backup System Name [Cisco_ff:f6:a0]: NMWLC Enter Administrative User Name (24 characters max): cisco Enter Administrative Password (24 characters max): cisco Management Interface IP Address: 192.168.99.24 Management Interface Netmask: 255.255.255.0 Management Interface Default Router: 192.168.99.254 Management Interface VLAN Identifier (0 = untagged): 0 Management Interface Port Num [1]: 1 Management Interface DHCP Server IP Address: 192.168.99.24 AP Manager Interface IP Address: 192.168.99.25 AP-Manager is on Management subnet, using same values AP Manager Interface DHCP Server (192.168.99.24): 192.168.99.24 Virtual Gateway IP Address: 1.1.1.1 Mobility/RF Group Name: mg1 Network Name (SSID): wl15 Allow Static IP Addresses [YES][no]: no Configure a RADIUS Server now? [YES][no]: no Warning! The default WLAN security policy requires a RADIUS server. Please see documentation for more details. Enter Country Code (enter 'help' for a list of countries) [US]: US Enable 802.11b Network [YES][no]: YES Enable 802.11a Network [YES][no]: YES Enable 802.11g Network [YES][no]: YES Enable Auto-RF [YES][no]: no Configuration saved! Resetting system with new configuration... 4. Sau khi khởi động lại WLC a. Sau khi WLC khởi động xong, truy cập vào WLC từ Router 2811, nhập username cisco và password cisco để vào WLC b. Để quay trở lại router 2811, nhấn tổ hợp phím ctrl+shift+6 thả ra và nhấn tiếp phím x c. Kiểm tra đảm bảo Router có thể ping thấy WLC module c2811#ping 192.168.99.24 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.99.24, timeout is 2 seconds: !!!!! Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms c2811#service-module wlan-controller 1/0 session Trying 192.168.99.254, 2066 ... Open 5. Tạo 2 SSID là: SSID1 và SSID2 trên WLC Tạo 2 dynamic interface tên vl15 thuộc VLAN 15 và vl16 thuộc VLAN 16 (Cisco Controller) >config interface create vl15 15 (Cisco Controller) >config interface create vl16 16 Gán địa chỉ IP, subnetmask và default gateway cho 2 dynamic interface này (Cisco Controller) >config interface address vl15 192.168.15.254 255.255.255.0 192.168.15.1 (Cisco Controller) >config interface address vl16 192.168.16.254 255.255.255.0 192.168.16.1 Chú ý: default gateway (192.168.15.1 và 192.168.16.1) cho 2 dynamic interface này chính là địa chỉ ip trên subinterface của router tương ứng với VLAN 15, VLAN16, sẽ được cấu hình ở bước sau Tạo 2 WLAN 15 và 16 tương ứng với SSIDs wl15 and wl16. (Cisco Controller) >wlan create 15 wl15 (Cisco Controller) >wlan create 16 wl16 Kết hợp 2 WLAN này với 2 dynamic interface vừa tạo ở trên (Cisco Controller) >wlan interface 15 vl15 (Cisco Controller) >wlan interface 16 vl16 Vì chúng ta sẽ cấu hình DHCP Server trên Router 2811, nên cấu hình địa chỉ IP của DHCP server cho các WLAN w115 và w116 chỉ đến các subinterface của router 2811 với VLAN tương ứng, nếu trong mạng đã có DHCP server thì ta chỉ đến địa chỉ IP của DHCP server đó (Cisco Controller) >interface dhcp vl15 192.168.15.1 (Cisco Controller) >interface dhcp vl16 192.168.16.1 Mặc định, tính năng chứng thực dot1X được bật, để chứng thực kiểu open, ta tắt chứng thực dot1X trên 2 WLAN này (Cisco Controller) >wlan security 802.1X disable 15 (Cisco Controller) >wlan security 802.1X disable 16 6. Cấu hình trên router 2811: - Cấu hình interface f0/0 trên router 2811 kết nối đến LAP - Cấu hình interface wlan-controller 1/0 với địa chỉ IP thuộc subnet 192.168.99.0/24, hai subinterface w1/0.15 thuộc VLAN 15 và w1/0.16 thuộc VLAN 16 với các subnet lần lượt là: 192.168.15.0/24 và 192.168.16.0/24 - Cấu hình DHCP server trên router 2811 với 3 pool o Pool lwapp-ap gán IP cho AP từ subnet 192.168.100.0/24, đông thời bao gồm DHCP option 43 là địa chỉ IP của WLC o Pool client-15 gán địa chỉ IP cho client (có dây và không dây) thuộc VLAN 15 với subnet 192.168.15.0/24 o Pool client-16 gán địa chỉ IP cho client (có dây và không dây) thuộc VLAN 16 với subnet 192.168.16.0/24 o Cấu hình mẫu trên router thỏa mản các yêu cầu trên như sau: Router ! interface FastEthernet0/0 Description: Connected to AP ip address 192.168.100.1 255.255.255.0 ! ip dhcp excluded-address 192.168.100.1 192.168.100.100 ! ip dhcp pool lwapp-ap !--- Creates a DHCP pool for the LAP. network 192.168.100.0 255.255.255.0 default-router 192.168.100.1 option 43 HEX f104C0A86318 !--- “f1” la CODE, “04” chi sau do co 4 Byte, “C0A86318” la !dia chi IP cua WLC 192.168.99.24 duoc ghi o dang HEX --- ! ip dhcp pool vlan-15 !--- Creates a DHCP pool for users that connect to WLAN wl15. network 192.168.15.0 255.255.255.0 default-router 192.168.15.1 ! ip dhcp pool vlan-16 !--- Creates a DHCP pool for users that connect to WLAN wl16. network 192.168.16.0 255.255.255.0 default-router 192.168.16.1 ! interface wlan-controller1/0 ip address 192.168.99.254 255.255.255.0 ! interface wlan-controller1/0.15 !--- Creates a sub-interface for VLAN 15. encapsulation Dot1q 15 ip address 192.168.15.1 255.255.255.0 ! interface wlan-controller 1/0.16 !--- Creates a sub-interface for VLAN 16. encapsulation Dot1q 16 ip address 192.168.16.1 255.255.255.0 ! Hai bài LAB trên giải quyết khá nhiều vấn đề liên quan đến kỹ thuật quản trị, các thắc mắc chung các bạn gửi mail trực tiếp cho mình. |
|
|