Chào các bạn
Hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cài đặt Open-Xchange Hosting Edition và 4PSA OXtender for Plesk
Mô hình cụ thể như sau:
Máy chủ Plesk + OXtender: 192.168.1.1
Máy chủ OX Hosting Edition: 192.168.1.2
Ý nghĩa các thành phần
Plesk: đóng vai trò cung cấp dịch vụ máy chủ mail đồng thời cung cấp giao diện quản lý máy chủ mail thông qua web
4PSA OXtender for Plesk: là một plugin dành cho Plesk cho phép tạo và quản lý tài khoản trên hệ thống OX trực tiếp từ giao diện Plesk
Open-Xchange Hosting Edition: là một ứng dụng làm việc cộng tác với các chức năng như webmail, calendar, task, document sharing ...
Phần 1: Cài đặt Open-Xchange Hosting Edition
Bước 1: Tạo repository
Bước 2: Cập nhật repo và các gói phần mềm
Bước 3: Cài đặt OX HE
Mã:
|
$ yum install mysql-server open-xchange-meta-plesk open-xchange-authentication-database open-xchange-spamhandler-default |
Bước 4: Thiết đặt thông tin tài khoản và mật khẩu dùng để cài đặt
- Tài khoản CSDL MySQL
- Username: openexchange
- Password used at this guide: db_password
- Nhiệm vụ: Thực thi toàn bộ các tác vụ liên quan đến CSDL
- Tài khoản Open-Xchange Admin Master
- Username: oxadminmaster
- Password used at this guide: admin_master_password
- Nhiệm vụ: Quản lý contexts, và tất cả các cấu hình ở mức server
- Tài khoản Context Admin
- Username: oxadmin
- Password used at this guide: admin_password
- Nhiệm vụ: Quản lý users/groups/resources trong một context
Bước 5: Khởi động dịch vụ MySQL
Mã:
|
$ /etc/init.d/mysqld start |
Bước 6: Thêm đường dẫn Open-Xchange vào biến môi trường PATH
Mã:
|
$ echo PATH=$PATH:/opt/open-xchange/sbin/ >> ~/.bashrc && . ~/.bashrc |
Bước 7: Khởi tạo CSDL configdb cho OX
Mã:
|
$ /opt/open-xchange/sbin/initconfigdb --configdb-pass=db_password -a |
Bước 8: Cài đặt OX
Mã:
|
$ /opt/open-xchange/sbin/oxinstaller --add-license=YOUR-OX-LICENSE-CODE \ --servername=oxserver --configdb-pass=db_password \ --master-pass=admin_master_password --ajp-bind-port=localhost --servermemory 4098 |
Trong trường hợp chưa có license bạn thay bằng
--no-license
Bước 9: Khởi động dịch vụ Open-Xchange Administration
Mã:
|
$ /etc/init.d/open-xchange-admin start |
Bước 10: Đăng ký máy chủ cục bộ vào CSDL configdb của Open-Xchange
Mã:
|
$ /opt/open-xchange/sbin/registerserver -n oxserver -A oxadminmaster -P admin_master_password |
Bước 11: Tạo thư mục lưu trữ tài liệu dùng làm filestore cho Open-Xchange
Mã:
|
$ mkdir /var/opt/filestore $ chown open-xchange:open-xchange /var/opt/filestore |
Bước 12: Đăng ký thư mục này đóng vai trò là filestore trong OX
Mã:
|
$ /opt/open-xchange/sbin/registerfilestore -A oxadminmaster -P admin_master_password \ -t file:/var/opt/filestore -s 1000000 |
Với -s là qui định dung lượng tối đa (tính bằng MB)
Bước 13: Đăng ký CSDL groupware dùng để chứa tất cả các thông tin groupware
Mã:
|
$ /opt/open-xchange/sbin/registerdatabase -A oxadminmaster -P admin_master_password \ -n oxdatabase -p db_password -m true |
Bước 14: Mặc định sau khi cài Apache trên Centos sẽ tự động tạo ra trang chào mứng. Để xóa trang này ta dùng lệnh sau:
Mã:
|
$ rm /etc/httpd/conf.d/welcome.conf |
Bước 15: Cấu hình mô-đun
mod_proxy_ajp
Mã:
|
$ vim /etc/httpd/conf.d/proxy_ajp.conf |
Mã:
|
<Location /servlet/axis2/services> # restrict access to the soap provisioning API Order Deny,Allow Deny from all Allow from 127.0.0.1
Allow from 192.168.1.1
Allow from 192.168.1.2
# you might add more ip addresses / networks here # Allow from 192.168 10 172.16 </Location> LoadModule proxy_ajp_module modules/mod_proxy_ajp.so <IfModule mod_proxy_ajp.c> ProxyRequests Off <Proxy balancer://oxcluster> Order deny,allow Allow from all # multiple server setups need to have the hostname inserted instead localhost BalancerMember ajp://localhost:8009 timeout=100 smax=0 ttl=60 retry=60 loadfactor=50 route=OX1 # Enable and maybe add additional hosts running OX here # BalancerMember ajp://oxhost2:8009 timeout=100 smax=0 ttl=60 retry=60 loadfactor=50 route=OX2 ProxySet stickysession=JSESSIONID </Proxy> <Proxy /ajax> ProxyPass balancer://oxcluster/ajax </Proxy> <Proxy /servlet> ProxyPass balancer://oxcluster/servlet </Proxy> <Proxy /infostore> ProxyPass balancer://oxcluster/infostore </Proxy> <Proxy /publications> ProxyPass balancer://oxcluster/publications </Proxy> <Proxy /Microsoft-Server-ActiveSync> ProxyPass balancer://oxcluster/Microsoft-Server-ActiveSync </Proxy> <Proxy /usm-json> ProxyPass balancer://oxcluster/usm-json </Proxy> </IfModule> |
Bước 16: Chỉnh sửa các thiết lập cho trang mặc định của Open-Xchange
Mã:
|
$ vim /etc/httpd/conf.d/ox.conf |
Mã:
|
<VirtualHost *:80> ServerAdmin webmaster@localhost DocumentRoot /var/www/html <Directory /var/www/html> AllowOverride None Order allow,deny allow from all RedirectMatch ^/$ /ox6/ Options +FollowSymLinks +SymLinksIfOwnerMatch </Directory> # deflate AddOutputFilterByType DEFLATE text/html text/plain text/javascript application/javascript text/css text/xml application/xml text/x-js application/x-javascript # pre-compressed files AddType text/javascript .jsz AddType text/css .cssz AddType text/xml .xmlz AddType text/plain .po AddEncoding gzip .jsz .cssz .xmlz SetEnvIf Request_URI "\.(jsz|cssz|xmlz)$" no-gzip ExpiresActive On <Location /ox6> # Expires (via ExpiresByType to override global settings) ExpiresByType image/gif "access plus 6 months" ExpiresByType image/png "access plus 6 months" ExpiresByType image/jpg "access plus 6 months" ExpiresByType image/jpeg "access plus 6 months" ExpiresByType text/css "access plus 6 months" ExpiresByType text/html "access plus 6 months" ExpiresByType text/xml "access plus 6 months" ExpiresByType text/javascript "access plus 6 months" ExpiresByType text/x-js "access plus 6 months" ExpiresByType application/x-javascript "access plus 6 months" ExpiresDefault "access plus 6 months" Header append Cache-Control "private" Header unset Last-Modified Header unset Vary # Strip version RewriteEngine On RewriteRule v=\w+/(.+) $1 [L] # Turn off ETag Header unset ETag FileETag None </Location> <Location /ox6/ox.html> ExpiresByType text/html "now" ExpiresDefault "now" Header unset Last-Modified Header set Cache-Control "no-store, no-cache, must-revalidate, post-check=0, pre-check=0" # Turn off ETag Header unset ETag FileETag None </Location> <Location /ox6/index.html> ExpiresByType text/html "now" ExpiresDefault "now" Header unset Last-Modified Header set Cache-Control "no-store, no-cache, must-revalidate, post-check=0, pre-check=0" # Turn off ETag Header unset ETag FileETag None </Location> </VirtualHost> |
Bước 17: Khởi động lại dịch vụ Apache
Mã:
|
$ /etc/init.d/httpd restart |
Bước 18: Khởi động dịch vụ Open-Xchange Groupware
Mã:
|
$ /etc/init.d/open-xchange-groupware start |
Bước 19: Cấu hình các dịch vụ để chạy tự động
Mã:
|
$ chkconfig --level 345 mysqld on $ chkconfig --level 345 httpd on $ chkconfig --level 345 open-xchange-groupware on $ chkconfig --level 345 open-xchange-admin on |
Bước 20: Để cho phép Plesk quản lý các context và user trong OX ta cần cài đặt các gói SOAP lên server OX
Mã:
|
$ yum install open-xchange-admin-soap open-xchange-axis2 |
Bước 21: Mở file /opt/open-xchange/etc/admindaemon/plugin/open-xchange-admin-soap.properties và chỉnh lại như sau
Mã:
|
$ RMI_HOSTNAME=rmi://192.168.1.2:1099/ |
Bước 22: Mở file /opt/open-xchange/etc/admindaemon/AdminDaemon.properties và chỉnh lại như sau
Bước 23: KHởi động lại các dịch vụ OX
Mã:
|
$ /etc/init.d/open-xchange-admin restart $ /etc/init.d/open-xchange-groupware restart |
Phần 2: Cài đặt OXtender
- Cho Plesk 10
Bước 1: Login bằng SSH vào máy chủ Plesk
Bước 2: Tạo thư mục /usr/local/src.
Bước 3: Tải về file cài đặt
Mã:
|
wget http://www.4psa.com/software/4psapleskinstaller.sh |
Bước 4: Tiến hành cài đặt
Mã:
|
sh 4psapleskinstaller.sh |
Bước 5: Làm theo trình thuật sĩ
- Cho Plesk 9
Bước 1: Vào link sau: http://plesk.4psa.com/downloads/rhel5/updates/x86_64/. Tải về gói
ox4psa-psa9-1.5.0-111027.07.rhel5.x86_64.rpm
Bước 2: Tiến hành cài đặt