|
||||||||
|
||||||||
|
7. VLAN VLAN trunking protocol, VLAN Configure, verify, and troubleshoot RSTP operation |
|
Công Cụ | Xếp Bài |
11-08-2009, 11:47 PM | #1 |
Administrator
Gia nhập: Jul 2009
Trả Lời: 152
|
VLAN Trunking
VLAN Trunking
Mô tả –VLAN cho phép kết hợp các port trên switch thành các nhóm để giảm lưu lượng broadcast trên mạng. Các lưu lượng này được giới hạn trong phạm vi được xác định bởi VLAN. –Kết nối trunk là liên kết point-to-point giữa các port trên switch với router hoặc với switch khác. Kết nối trunk sẽ vận chuyển thông tin của nhiều VLAN thông qua 1 liên kết đơn và cho phép mở rộng VLAN trên hệ thống mạng. –VTP (VLAN Trunking Protocol) là giao thức hoạt động ở Layer 2 trong mô hình OSI. VTP giúp cho việc cấu hình VLAN luôn đồng nhất khi thêm, xoá, sửa thông tin về VLAN trong hệ thống mạng. –Bài thực hành này mô tả cách thức tạo trunk giữa 2 switch. Trunking được cấu hình trên port F0/1 của hai switch. Ta nên dùng cáp chéo để nối hai port này. Cấu hình Switch DL1 ! hostname DL1 ! enable password cisco ! interface FastEthernet0/1 switchport trunk encapsulation isl switchport mode trunk ! interface FastEthernet0/4 switchport access vlan 10 switchport mode access ! interface FastEthernet0/5 switchport access vlan 10 switchport mode access ! interface FastEthernet0/6 switchport access vlan 10 switchport mode access ! interface FastEthernet0/7 switchport access vlan 20 switchport mode access ! interface FastEthernet0/8 switchport access vlan 20 switchport mode access ! interface FastEthernet0/9 switchport access vlan 20 switchport mode access ! interface FastEthernet0/10 switchport access vlan 30 switchport mode access ! interface FastEthernet0/11 switchport access vlan 30 switchport mode access ! interface FastEthernet0/12 switchport access vlan 30 switchport mode access ! interface Vlan1 ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 ! interface Vlan10 ip address 192.168.10.2 255.255.255.0 ! interface Vlan20 ip address 192.168.20.2 255.255.255.0 ! interface Vlan30 ip address 192.168.30.2 255.255.255.0 ! line vty 0 4 password cisco login line vty 5 15 password cisco login ! end SwitchAL1 ! hostname AL1 ! enable password cisco ! interface FastEthernet0/1 switchport mode trunk ! interface FastEthernet0/4 switchport access vlan 10 switchport mode access ! interface FastEthernet0/5 switchport access vlan 10 switchport mode access ! interface FastEthernet0/6 switchport access vlan 10 switchport mode access ! interface FastEthernet0/7 switchport access vlan 20 switchport mode access ! interface FastEthernet0/8 switchport access vlan 20 switchport mode access ! interface FastEthernet0/9 switchport access vlan 20 switchport mode access ! interface FastEthernet0/10 switchport access vlan 30 switchport mode access ! interface FastEthernet0/11 switchport access vlan 30 switchport mode access ! interface FastEthernet0/12 switchport access vlan 30 switchport mode access ! interface VLAN1 ip address 192.168.1.3 255.255.255.0 no ip directed-broadcast no ip route-cache ! line vty 0 4 mật khẩu cisco login line vty 5 15 mật khẩu cisco login ! end Thực hiện Cấu hình trên Switch DL1 làm VTP Server 1. Đặt hostname, mật khẩu và cấu hình cổng vlan trên DL1: Switch#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. Switch(config)#hostname DL1 DL1(config)#enable password cisco DL1(config)#line vty 0 15 DL1(config-line)#password cisco DL1(config-line)#login DL1(config-line)#exit DL1(config)#int vlan 1 DL1(config-if)#ip address 192.168.1.3 255.255.255.0 DL1(config-if)#end DL1# 2. Thiết lập VTP domain là VNPRO, VTP mode là SERVER, tạo ra các VLAN 10 (SALES), 20 (ACCOUNTING), 30 (ENGINEERING) DL1#vlan database DL1(vlan)#vtp server Thiết lập chế độ VTP server mode DL1(vlan)#vtp domain VNPRO đặt switch DL1 vào domain VNPRO DL1(vlan)#vlan 10 name SALES Tạo VLAN 10 và đặt tên là SALES VLAN 10 added: Name: SALES DL1(vlan)#vlan 20 name ACCOUNTING VLAN 20 added: Name: ACCOUNTING DL1(vlan)#vlan 30 name ENGINEERING VLAN 30 added: Name: ENGINEERING DL1(vlan)#apply Lưu cấp hình vào file vlan.dat APPLY completed. DL1(vlan)#exit APPLY completed. Exiting.... DL1# + Một switch chỉ thuộc 1 VTP domain Mặc định switch ở chế độ VTP server mode 3. Kích hoạt trunking trên cổng Fa0/1 và cho phép tất cả các VLAN qua trunk: DL1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. DL1(config)#int f0/1 DL1(config-if)#switchport mode trunk DL1(config-if)#switchport trunk encapsulation isl đóng gói kiểu isl (hoặc dot1q) để đi qua đường trunk DL1(config-if)#switchport trunk allowed vlan all Cho phép tất cả các VLAN qua trunk DL1(config-if)#exit DL1(config)# + Giả sử ta chỉ muốn cho phép các VLAN 10, 20, 30 ta dùng lệnh: DL1(config-if)#switchport trunk allowed vlan 10 DL1(config-if)#switchport trunk allowed vlan 20 DL1(config-if)#switchport trunk allowed vlan 30 4. Gán các port vào VLAN tương ứng DL1(config)#int f0/4 DL1(config-if)#switchport mode access Cấu hình cổng ở access mode DL1(config-if)#switchport access vlan 10 cấu hình cổng vào vlan 10 !–– Mỗi access port chỉ phục vụ cho một VLAN DL1(config-if)#int f0/5 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 10 DL1(config-if)#int f0/6 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 10 DL1(config)#int f0/7 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 20 DL1(config-if)#int f0/8 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 20 DL1(config-if)#int f0/9 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 20 DL1(config)#int f0/10 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 30 DL1(config-if)#int f0/11 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 30 DL1(config-if)#int f0/12 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 30 5. Xem cấu hình vừa thực hiện DL1#sh vlan brief VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- --------- ------------------------------ 1 default active Fa0/2, Fa0/3, Fa0/13, Fa0/14 Fa0/15, Fa0/16, Fa0/17, Fa0/18 Fa0/19, Fa0/20, Fa0/21, Fa0/22 Fa0/23, Fa0/24, Gi0/1, Gi0/2 10 SALES active Fa0/4, Fa0/5, Fa0/6 20 ACCOUNTING active Fa0/7, Fa0/8, Fa0/9 30 ENGINEERING active Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 1002 fddi-default act/unsup 1003 token-ring-default act/unsup 1004 fddinet-default act/unsup 1005 trnet-default act/unsup DL1# Cấu hình trên Switch AL1 làm VTP Client 1. Đặt hostname, mật khẩu và cấu hình management vlan trên DL1: Switch#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. Switch(config)#hostname AL1 AL1(config)#enable mật khẩu cisco AL1(config)#line vty 0 15 AL1(config-line)#mật khẩu cisco AL1(config-line)#login AL1(config-line)#exit AL1(config)#int vlan 1 AL1(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 AL1(config-if)#end AL1# 2. Thiết lập VTP domain là VNPRO, VTP mode là CLIENT AL1#vlan database AL1(vlan)#vtp client AL1(vlan)#vtp domain VNPRO AL1(vlan)#exit In CLIENT state, no apply attempted. Exiting.... AL1# 3. Kích hoạt trunking trên cổng Fa0/1 và cho phép tất cả các VLAN qua trunk: AL1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. AL1(config)#int f0/1 AL1(config-if)#switchport mode trunk AL1(config-if)#switchport trunk encapsulation isl đóng gói kiểu isl (hoặc dot1q) để đi qua đường trunk AL1(config-if)#switchport trunk allowed vlan all Cho phép tất cả các VLAN qua trunk AL1(config-if)#exit AL1(config)# 4. Áp đặt các port chỉ định vào VLAN tương ứng AL1(config)#int f0/4 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 10 AL1(config-if)#int f0/5 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 10 AL1(config-if)#int f0/6 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 10 AL1(config)#int f0/7 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 20 AL1(config-if)#int f0/8 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 20 AL1(config-if)#int f0/9 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 20 AL1(config)#int f0/10 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 30 AL1(config-if)#int f0/11 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 30 AL1(config-if)#int f0/12 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 30 5. Xem cấu hình vừa thực hiện AL1#sh vlan VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- --------- --------------------------- 1 default active Fa0/2, Fa0/3 10 SALES active Fa0/4, Fa0/5, Fa0/6 20 ACCOUNTING active Fa0/7, Fa0/8, Fa0/9 30 ENGINEERING active Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 1002 fddi-default active 1003 token-ring-default active 1004 fddinet-default active 1005 trnet-default active VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2 ---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- -------- ------ ------ 1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0 10 enet 100010 1500 - - - - - 0 0 20 enet 100020 1500 - - - - - 0 0 30 enet 100030 1500 - - - - - 0 0 1002 fddi 101002 1500 - 0 - - - 0 0 1003 tr 101003 1500 - 0 - - srb 0 0 1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 0 0 1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 0 0 AL1# Kiểm tra 1. Kiểm tra cổng Fa0/1 đã hoạt động chưa AL1#show int f0/1 FastEthernet0/1 is up, line protocol is up Cổng đã hoạt động Hardware is Fast Ethernet, address is 00b0.64c9.cd41 (bia 00b0.64c9.cd41) MTU 1500 bytes, BW 100000 Kbit, DLY 100 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation ARPA, loopback not set Keepalive not set Auto-duplex (Full), Auto Speed (100), 100BaseTX/FX ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00 ... 2. Kiểm tra cổng Fa0/1 đã kích hoạt trunking và đúng kiểu encapsulation chưa AL1#sh int f0/1 switchport Name: Fa0/1 Switchport: Enabled Administrative mode: trunk Operational Mode: trunk Cổng F0/1 hoạt động ở chế độ trunk mode Administrative Trunking Encapsulation: isl Operational Trunking Encapsulation: isl Kiểu đóng gói là isl Negotiation of Trunking: Disabled Access Mode VLAN: 0 ((Inactive)) Trunking Native Mode VLAN: 1 (default) Trunking VLANs Enabled: ALL Cho phép tất cả các VLAN qua kết nối trunk Trunking VLANs Active: 1,10,20,30 Các VLAN hiện hành đang hoạt động Pruning VLANs Enabled: 2-1001 Priority for untagged frames: 0 Override vlan tag priority: FALSE Voice VLAN: none Appliance trust: none AL1# 3. Kiểm tra revision number trên client có đồng bộ với server chưa AL1#sh vtp status VTP Version : 2 Configuration Revision : 2 số revision number Maximum VLANs supported locally : 68 Number of existing VLANs : 8 VTP Operating Mode : Client Switch hoạt động ở chế độ client VTP Domain Name : VNPRO Switch thuộc domain VNPRO VTP Pruning Mode : Disabled VTP V2 Mode : Disabled VTP Traps Generation : Disabled MD5 digest : 0xDC 0x45 0xB2 0xD9 0x5B 0x7A 0x50 0x19 Configuration last modified by 192.168.1.2 at 3-1-93 01:54:06 AL1# DL1#sh vtp status VTP Version : 2 Configuration Revision : 2 Maximum VLANs supported locally : 1005 Number of existing VLANs : 8 VTP Operating Mode : Server VTP Domain Name : VNPRO VTP Pruning Mode : Disabled VTP V2 Mode : Disabled VTP Traps Generation : Disabled MD5 digest : 0xDC 0x45 0xB2 0xD9 0x5B 0x7A 0x50 0x19 Configuration last modified by 192.168.1.2 at 3-1-93 01:54:06 Local updater ID is 192.168.1.2 on interface Vl1 (lowest numbered VLAN interface found) DL1# + Revision number là một trong những thông số quan trọng của VTP. Mỗi khi VTP server thay đổi VLAN database thì sẽ tăng giá trị revision lên 1 và thực hiện quảng cáo VLAN database này. Các thiết bị có số revision nhỏ hơn phải chấp nhận VLAN database có số revision lớn hơn. Nếu VTP server xoá bỏ tất cả các VLAN & có số revision cao nhất thì các thiết bị khác cũng sẽ bị xoá VLAN. 4. Kiểm tra số lần gửi và nhận thông tin trunking DL1#sh vtp counters VTP statistics: Summary advertisements received : 18 Subset advertisements received : 5 Request advertisements received : 1 Summary advertisements transmitted : 12 Subset advertisements transmitted : 2 Request advertisements transmitted : 0 Number of config revision errors : 0 Number of config digest errors : 0 Number of V1 summary errors : 0 VTP pruning statistics: Trunk Join Transmitted Join Received Summary advts received from non-pruning-capable device ---------------- ---------------- ---------------- --------------------------- Fa0/1 0 0 0 DL1# AL1#sh vtp counters VTP statistics: Summary advertisements received : 13 Subset advertisements received : 2 Request advertisements received : 0 Summary advertisements transmitted : 20 Subset advertisements transmitted : 6 Request advertisements transmitted : 1 Number of config revision errors : 0 Number of config digest errors : 0 Number of V1 summary errors : 0 VTP pruning statistics: Trunk Join Transmitted Join Received Summary advts received from non-pruning-capable device ---------------- ---------------- ---------------- --------------------------- Fa0/1 1 0 0 AL1# __________________ Theo: Viet Professionals Co. Ltd. VnPro ® |
|
|