|
||||||||
|
||||||||
|
|
Công Cụ | Xếp Bài |
08-01-2016, 10:43 AM | #1 |
Guest
Trả Lời: n/a
|
Hướng dẫn cấu hình Switch Layer3 SMC 8848 (vlan, trunk, port)
Hướng dẫn cấu hình Switch Layer3 SMC 8848
http://www.ciudadwireless.com/files/...ns_Example.pdf
Để kết nối vào Switch ta dùng cable Console (Cable Console có 2 đầu. 1 đầu chuẩn RJ45 nối vào port console của Switch, 1 đầu còn lại chuẩn DB9 nối vào cổng com của máy tính truy cập). Kết nối bằng phần mềm Hyper Terminal có sẵn trên các máy tính (Truy cập vào Start – All Programs – Accessories – Communications – Hyper terminal). Gõ 1 tên bất kỳ: Chọn cổng COM kết nối: Click nút Restore Defaults rồi click OK để truy cập vào Switch: Truy cập thành công:
Đối với 1 Switch mới khi truy cập vào thì Username và Password mặc định sẽ là admin – admin. Đặt password P@ssword cho Switch ta dùng lệnh: Code: Console (config) #username admin password 0 P@ssword
Đặt IP 192.168.1.5 cho Switch. Code: Console(config)#interface vlan 1 Console(config-if)#ip address 192.168.1.5 255.255.255.0 Console(config-if)#exit Console(config)#ip default-gateway 192.168.1.254 Console(config)#
Enable bằng giao diện WEB: Enable bằng giao diện Commend Line: Code: Console#ip ssh crypto host-key generate Console#ip ssh save host-key Console#show public-key host Console#configure Console(config)#ip ssh server Console(config)#ip ssh timeout 100 Console(config)#ip ssh authentication-retries 5 Console(config)# Console#show ip ssh
Để hiện thị Vlan ta dùng lệnh: Code: (config)#Show vlan Tạo Vlan 2 với tên VinaCIS2 Code: (config)#vlan database (config-vlan)#vlan vlan2 name VinaCIS2 media ethernet state active Add ethernet 1/2 vào vlan 2 Code: (config)#interface ethernet 1/2 (config-if-e1/2)#switchport allowed vlan add 2 tagged Xóa 1 ethernet 1/2 ra khỏi vlan 2: Code: (config)#interface ethernet 1/2 (config-if-e1/2)#switchport allowed vlan remove 2
Để cấu hình chặn 1 port thì ta phải dùng Access list. Chặn port 8080 trên cổngEthernet 1/2: Code: (config)# access-list IP extended chanport8080 (config-ext-acl)#deny TCP any any destination-port 8080 (config-ext-acl)#permit any any (config)#interface ethernet 1/2 (config-if)#ip access-group chanport8080 in (config-if)#exit Bỏ chặn port 8080 trên cổng Ethernet ½ Code: (config)# access-list IP extended chanport8080 (config-ext-acl)#no deny TCP any any destination-port 8080
Chuyển tộc độ của port mạng Ethernet 1/2 là 100Mb Code: Console(config)#interface ethernet <1/2> Console(config-if)#speed-duplex 100full Console(config-if)#flowcontrol Console(config-if)#negotiation Console(config-if)#capabilities 100half Console(config-if)#capabilities 100full Console(config-if)#capabilities flowcontrol Giới hạn traffic của cổng Ethernet 1/3: Code: Console(config)#interface Ethernet 1/3 Console(config-if)#rate-limit input 60 Console(config-if)#rate-limit output 60
Code: (config)#show interfaces status brief (config)#show interfaces status
Code: (config)#show interfaces status brief (config)#show mac-address-table interface ethernet 1/1 (Show mac của cổng Ethernet học được).
Code: Console(config)#snmp-server Console(config)#snmp-server community private rw Console(config)#snmp-server community public ro
Đối với Switch SMC thì gọi là Trunk Group Tạo 1 Trunk Group 1: Code: Console(config)#interface port-channel 1 Console(config-if)#exit Add cổng Ethernet 1/9 vào Trunk Group 1: Code: Console(config)#interface ethernet 1/9 Console(config-if)#channel-group 1 Console(config-if)#exit Xóa cổng Ethernet 1/10 khỏi Trunk Gtoup: Code: Console(config)#interface ethernet 1/10 Console(config-if)#no channel-group Show Trunk Group: Code: Console#show interfaces status port-channel 1
Chống broadcast Storm trên Ethernet 1/1 Code: Console(config)#interface ethernet 1/1 Console(config-if)#switchport broadcast packet-rate 600 Console(config-if)#end Console#show interfaces switchport ethernet 1/12 Information of Eth 1/12 Broadcast threshold: Enabled, 600 packets/second
Code: Console(config)#show interfaces counters ethernet 1/3 |
|
|