|
||||||||
|
||||||||
|
|
Công Cụ | Xếp Bài |
22-03-2016, 10:27 AM | #1 |
Guest
Trả Lời: n/a
|
Tổng hợp 1 số lệnh cơ bản quản lý Switch Cisco
Tổng hợp 1 số lệnh cơ bản quản lý Switch Cisco
1. Download và cài đặt các Driver cần thiết https://drive.google.com/file/d/1Kuw...P8sK8SUEq/view - Download Driver dây quản lý - console https://drive.google.com/file/d/0B9f...ew?usp=sharing - Download HyperTerminal quản lý Switch https://digitizor.com/wp-content/upl...rterminal1.zip - Download SecureCRT quản lý Switch https://www.fshare.vn/file/PP8OJDW6SAQL Hướng dẫn kết nối vào Switch bằng dây Console http://solution.forumvi.com/t82-topic 2. Chuyển đổi tốc độ port switch từ 1000Mbps xuống 100Mbps (thí dụ trên port 22) Switch>en Switch#conf t Switch(config)# interface gigabitethernet 1/0/22 Switch(config-if)# speed 100 Switch(config-if)# exit Switch # show interfaces status 2.1. Chuyển đổi tốc độ port switch từ 1000Mbps xuống 500Mbps (thí dụ trên port 22) OutBound Switch>en Switch#conf t mls qos Switch(config)# interface gigabitethernet 1/0/22 priority-queue out srr-queue bandwidth limit 50 Switch(config-if)# end show mls qos show mls qos interface gigabitEthernet 1/0/22 queueing InBound conf t mls qos ip access-list extended ACL_SLAP permit ip any any class-map match-all CLASS_SLAP match access-group name ACL_SLAP policy-map POLICY_SLAP class CLASS_SLAP police 500000000 100000 exceed-action drop interface GigabitEthernet 1/0/22 service-policy input POLICY_SLAP 3. Tắt, mở port (thí dụ trên port 22) Switch>en Switch#conf t Switch(config)# interface gigabitethernet 1/0/22 Switch(config-if)# shutdown ---> tắt port Switch(config-if)# no shutdown ---> mở port Switch(config-if)# exit 4. Xem trang thái tất cả các port Switch # show interfaces status 5. Xem băng thông Port (thí dụ trên port 22) Switch#show interface gigabitEthernet 1/0/22 6. Kiem tra và clear cache arp Switch#show mac address-table | include 18:OB Switch#show mac address-table clear mac address-table static interface Gi1/0/17 clear mac address-table dynamic interface Gi1/0/17 VLAN 7. Đăt IP cho Vlan , ip cho Switch interface Vlan1 ip address 192.168.1.15 255.255.255.0 exit ip default-gateway 192.168.1.1 no ip route-cache no shutdown 8. Gán Description cho Port Switch>en Switch#conf t Switch(config)# interface gigabitethernet 1/0/22 Switch(config-if)# description "ThegioisoIP.22" Switch(config-if)# exit or end 8.1 Tạo Vlan Switch>en Switch#conf t Switch(config)# vlan 3 Switch(config)# name test3 9. Switch Port to Vlan Switch(config)#interface gia 1/0/22 Switch(config-if)#switchport mode access Switch(config-if)#switchport access vlan 3 9. Switch Port to Vlan Switch(config)#interface range gia 1/0/22-40 Switch(config-if)#switchport mode access Switch(config-if)#switchport access vlan 3 Disable Vlan #show vlan status #conf t #no vlan 10 Kiểm tra Vlan đang đặt IP và dùng Range IP nào? Trunk Port switch# configure terminal switch(config)# interface giga 1/0/27 switch(config-if)# switchport mode trunk switch(config-if)# switchport trunk allow vlan 883 c3550(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q c3550(config-if)#switchport mode trunk 3550(config-if)#switchport trunk allowed vlan remove 5-10,12 c3550(config-if)#switchport trunk allowed vlan add 7 Xem Trunk cho phép vlan nào? #show interfaces fastEthernet 0/2 trunk Xem cấu hình Port #show run fastEthernet 0/2 # show interface vlan 10 10. Access-list chặn port trên switch 10.1. Các lệnh apply vào port 37 TGS#configure t TGS(config)#interface gigabitEthernet 1/0/37 TGS(config-if)#access-list 102 deny tcp any any eq 53 TGS(config-if)#access-list 102 deny udp any any eq 53 TGS(config-if)#access-list 102 deny udp any eq 53 host 125.212.218.2 (thí dụ muốn chặn tất cả các kết nối từ ngoài vào port 53 của IP : 125.212.218.2 thì dùng lệnh trên) 10.2. Apply access-list vào port TGS#configure t TGS(config)#interface gigabitEthernet 1/0/37 TGS(config-if)#ip access-group 102 in 10.3. Xem các rule trong access-list TGS#show access-lists 102 Extended IP access list 102 10 deny tcp any any eq domain 20 deny udp any any eq domain 30 permit ip any any 10.4. diable Access-list no access-lists 102 conf t interface giga 1/0/33 no ip access-group <acl-number> in|out Destination_Address : IP của server http://www.cisco.com/c/en/us/support...cesslists.html 10. Lưu cấu hình Switch vào start up copy running-config startup-config 11. Đặt tên switch hostname TGS_TanThuan 12. Đặt Password, tạo User Login myswitch(config)# username Usertest password Aa123456 và Enable secret (password enable) myswitch# enable secret Aa123456 http://www.thegeekstuff.com/2013/08/enable-ssh-cisco/?utm_source=feedburner&utm_medium=feed&utm_campaig n=Feed%3A+TheGeekStuff+(The+Geek+Stuff) http://www.lecuong.info/2011/09/basi...s-command.html 13. Kiem tra port mang co bi policy or gioi hang gi ko? show interfaces gigabitEthernet 1/0/12 show running-config interface gigabitEthernet 1/0/12 conf t interfaces gigabitEthenet 1/0/12 Không giới hạng Port mạng gõ: no srr-queue bandwidth limit 25 Giới hạng port mạng chạy 25% của 100Mb gõ lênh: srr-queue bandwidth limit 25 Hướng dẫn Backup và restore cấu hình Cisco Switch 1. Xây dựng 1 ftp Server (không cần chứng thực ) 2. Và switch gõ lệnh sau #copy running-config ftp: Nhập IP ftp server Nhập Tên File hoặc Enter ** Restore a configuration to a switch from a TFTP server #copy ftp: startup-config Nhập IP FPT Nhập Tên File cần Restore #wr mem ** Restore switch lại mật định copy startup-config running-config 20. Kiểm tra IP, chặn Mac Address trên switch Cisco - Dùng 1 máy tính cùng mạng cài đặt phần mềm sau và để scan MAC ADDRESS http://www.advanced-ip-scanner.com/ - Vào Switch gõ lệnh sau show mac address-table show mac address-table interface Giga 1/0/3 show mac address-table vlan 1 block Mac address không cho chạy trên vlan mac address-table static 3408.0499.981c vlan 10 drop Bỏ block no mac address-table static 3408.0499.981c vlan 10 drop 21. Cho phép IP nào được chạy trên port mạng (chặn IP port mạng) Trường hợp bạn chỉ cấp cho Server 2 IP tuy nhiên Server này lại đặt chộm các IP khác thì bạn có thể giới hạn như sau: Thí du: Server của bạn đang cấm vào Port 26 thì bạn sẽ làm như sau: Trên Switch gõ các lệnh sau: - Tạo Access-list tên là 26 #conf t #ip access-list standard 26 #permit 103.11.226.2 #permit 103.11.226.3 #end - Apply Access-list vào port 26 #conf t #interface giga 0/26 #ip access-group 26 in Trường hợp sau này bạn muốn bỏ Access-list cho port 26 thì bạn vào #conf t #interface giga 0/26 # no ip access-group 26 in 22. Show IP mac tương ứng Xác định IP nằm port nào ================ show ip arp | include b199 show mac address-table | include b199 hoặc show ip arp | include 103.42.57.21 ================= show ip arp | include de5c show ip arp show mac address-table | include 18:OB Cấu hình storm control storm-control broadcast level pps 50 40 storm-control multicast level pps 50 40 storm-control unicast level pps 50 40 storm-control action shutdown errdisable recovery cause storm-control errdisable recovery interval 30 các lệnh disable no storm-control broadcast level pps 50 40 no storm-control multicast level pps 50 40 no storm-control unicast level pps 50 40 no storm-control action shutdown no errdisable recovery cause storm-control no errdisable recovery interval 60 *********Cho phép Truy cập Switch từ 1 vài IP chỉ định********* conf t ip access-list standard telnet permit 103.88.2.72 permit 103.88.3.235 permit 182.4.2.4 permit 192.168.99.2 conf t line vty 0 15 access-class telnet in IIII> Giới hạn băng thông port mạng conf t mls qos ip access-list extended ACL_300M permit ip any any class-map match-all CLASS_300M match access-group name ACL_300M policy-map POLICY_300M class CLASS_300M police 300000000 100000 exceed-action drop conf t interface giga 0/10 service-policy input POLICY_300M service-policy output POLICY_300M srr-queue bandwidth limit 30 ********************** Xem CPU switch Cisco show processes cpu sorted Tham khảo: http://www.cisco.com/c/en/us/support...nfig.html#tftp Disable SNMP-Server Switch>enable Switch#show running-config | include snmp-server (verify there are snmp-server entries, if not then SNMP is not running) Switch#config term Switch(config)#no snmp-server hoặc Switch(config)#no snmp-server community public RO Switch#wr Port-Chanel - Bonding Tạo Port-chanel cho 2 port 7 và 21 chạy 1 Vlan 218 Cách 1: Tạo port bình thường conf t interface port-chanel 5 switchport mode access swichport access vlan 218 - Đưa Interface 7 và 21 vào port-chanel 5 conf t interface giga 1/0/7 chanel-group 5 mode active switchport mode access swichport access vlan 218 và conf t interface giga 1/0/21 chanel-group 5 mode active switchport mode access swichport access vlan 218 Cách 2: Tạo port Trunk conf t interface port-chanel 5 switchport mode trunk switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allow vlan all conf t interface GigabitEthernet1/0/7 switchport trunk encapsulation dot1q switchport mode trunk switchport trunk allow vlan all channel-group 5 mode on end conf t interface GigabitEthernet1/0/21 switchport trunk encapsulation dot1q switchport mode trunk switchport trunk allow vlan all channel-group 5 mode on end kiểm tra: Show etherchannel 5 port-channel Chặn Mac không cho ra internet khi sử dụng mac này mac address-table static 7486.7ae9.73dc vlan 111 drop mac address-table static ecb1.d775.f760 vlan 111 drop Disable web interface on cisco sh run | i htt When this returns – ip http server – ip http secure serve Next, type no ip http server no ip http secure server ** Xác định port mạng đang dùng ip nào sh mac address-table interface gigabitEthernet 0/25 show mac address-table | include Gi0/25 show ip arp | include 2f63.5e00 ****Block port trên interface conf t ip access-list extended block-http-https deny tcp any any eq www deny tcp any any eq 443 permit ip any any conf t interface FastEthernet0/30 ip access-group block-http-https in end |
|
|