|
||||||||
|
||||||||
|
|
Công Cụ | Xếp Bài |
11-05-2009, 09:33 PM | #1 |
Guest
Trả Lời: n/a
|
Các chức năng trong Admin CP forum VBB!
Các chức năng trong Admin CP forum VBB! Để quản lí forum được tốt thì điều không thể thiếu là chỉnh sửa trong ACP.
Tuy nhiên do nhiều chỗ trong ACP bạn hay tôi cũng không hiểu rõ chức năng của nó là gì Nay tôi mới tìm hiểu rõ ràng và chia sẻ với các Newbie để anh em sành điệu hơn trong việc quản lí forum. Khi Log In vào forum thì trên cùng sẽ có 1 dòng thiết lập: Control Panel Home: Về trang chủ của bảng điều khiển. Expand All (Trải rộng); Collapse All Thu gọn tất cả thiết lập). Save Prefs: (Lưu thiết lập); Revert Prefs: (Khôi phục thiết lập). Tiếp đó bên dưới sẽ được chia làm 2 phần trái(menu) và phải.(nội dung diễn đàn) ++ vBulletin Options: các thiết lập cơ bản: - Show All Settings : Hiện tất cả mọi thiết lập. - Turn your vbulletin on and off: Bật(Yes)/tạm ngừng(No) hoạt động của diễn đàn. (Khi chọn No thì bạn có quyền ghi lí do tạm ngừng bên dưới để khi thành viên kick hoạt vào dường dẫn đến diễn đàn sẽ đọc được thông báo này) - Site Name / URL / Contact Details: Thông tin Về Tên Forum / Đường dẫn / Thông tin liên hệ. - Forum URL: Đây là địa chỉ đường dẫn của diễn đàn. - Homepage Name: Tên trang chủ, sẽ xuất hiện trên cùng và dưới cùng cùng mọi trang. - Homepage URL: Đây là đường dẫn tới trang chủ. Tùy vào vị trí đặt diễn đàn của bạn. - Contact Us Link: Muốn sử dụng chức năng này bạn phải thay đổi file PHP ( mặc định nó là "sendmessage.php") để mọi thắc mắc sẽ được gửi tới Ban quản trị. - Contact Us Options: Tùy chọn liên hệ với ban quản trị. - Webmaster's Email: Điền Email của amin vào đây. - Privacy Statement URL: Điều khoản thỏa thuận của bạn với thành viên diễn đàn. (muốn có điều khoản bạn phải upload file đó lên sever ròi đưa đường dẫn vào vd: http://sever.com/forum/thỏathuận.) - Copyright Text: Bản quyền. Được chèn vào tất cả mọi trang bên dưới thông báo bản quyền của VBB. Share cho anh em vài mã html cho nó pro: ® <=> "®", © <=> "©" phía sau ghi tên bạn vào đó. - Company Name: Theo hiệp ước COPPA thì bạn bắt buộc phải ghi phần này vào. - Company Fax: Fax của bạn. - Company Address: Địa chỉ của bạn. ++ General Settings - Thiết lập chung: - Meta Keywords: Kí tự mặc định thêm vào khi tìm kiếm. Nếu bạn tìm kiếm mà gõ vào những kí tự đó thì nó sẽ tìm ra trang mặc định (phân cách mỗi từ bằng dấu ",") - Meta Description: Mô tả về kết quả tìm dc trên trang kết quả. - Use Forum Jump Menu: Có/Không đặt khung chuyển nhanh đến forum bất kì. - Number of Pages Visible in Page Navigator: Số trang bạn muốn hiển trên mỗi chủ đề. Mặc định '0' nếu mún hiển thị tất cả. - Enable Access Masks: Bật điểm truy cập. Điểm truy cập là cách đơn giản quản lý quyền hạn diễn đàn với người dùng. - Show Instant Messaging Program Icons: Hiển thị biểu tượng liên kết nhắn tin trực tiếp qua: yahoo, ICQ, MSN... - Add Template Name in HTML Comments: Thêm tên Templates vào lời hướng dẫn trong HTML. Khi bạn mún tìm khe hở của forum hay đánh bọn hacker thì dugn cái này rất hữu ích. - Use Login "Strikes" System: Giới hạn số lần đăng nhập liền nhau. Mặc định là 5. - Date and Time Options: Thiết lập về ngày tháng và thời gian trong diễn đàn. - Datestamp Display Option: Tùy chọn hiển thị chi tiết: * Normal : Sử dụng hiển thị theo ngày tháng. * Yesterday: Today: Sử dụng hiển thị theo Hôm qua/ Hôm nay. * Detailed : 1 phút trước, 1 giờ trước, 1 ngày trước và 1 tuần trước. * Default Time Zone Offset: Múi giờ mặc định của diễn đàn. Việt Nam là GMT +7. * Enable Daylight Savings: Tự động sửa giờ. Bật chế độ này khách viếng thăm sẽ thấy đúng thời gian của bài viết và sự kiện. ( không có ảnh hưởng với những thành viên có đặt thiết lập DST) * Format For Date: Định dạng ngày tháng năm ( D là ngày, M là tháng, Y là năm, cứ thế mà đặt) * Format For Time: Định dạng thời gian. * Format For Registration Date: Định dạng cho ngày đăng ký. * Format For Birthdays with Year Specified: j là ngày, F là tháng, Y là năm, cứ thế mà thay đổi. * Format For Birthdays with Year Unspecified: Định dạng ngày sinh với năm không được chỉ định. * Log Date Format: Ngày tháng mà nó ghi trong Nhật ký của bảng điều khiển ấy. + Cookies and HTTP Header Options - Tùy chọn Cookies và HTTP Header + Time-Out for Cookie: Thời hạn thoát của Cookie: Số giây kể từ khi người dùng không hoạt động. Cũng có ý nghĩa trong ô Who is online gì đó. + Path to Save Cookies: Đường dẫn khi lưu cookies. ( chỉ sử dụng khi bạn dùng hơn 1 diễn đàn trên 1 domain) + Cookie Domain: Domain chính. + GZIP HTML Output: Nén kết quả xuất ra HTML. ( Nó sẽ nén đáng kể forum của bạn nhưng chỉ nên sử dụng khi bạn sử dụng host có lượng banwich nhỏ) + GZIP Compression Level: Mức độ nén.( từ 0 đén 9; tôi thường chọn là 1) + Add Standard HTTP Headers: Tiêu chuẩn phía trên + Add No-Cache HTTP Headers: không biét + Remove Redirection Message Pages: Huỷ bỏ trang thông báo Chuyển đi.( mối khi bạn gửi bài mới hay làm bất kì việc gì đó thì đều có 1 khung nhỏ thông báo việc làm đó có thành công hay không. Để tiết kiệm banwich tui thường tắt nó đi). ++Server Settings and Optimization Options - Thiết lập Server và Tối ưu hoá tùy chọn + Public phpinfo() Display Enabled: Cái này để bật cái gì đó, tui không rõ lắm. + Cached Posts Lifespan: Lưu trữ bài viết đệm. Nên xóa đi cho đỡ tốn dung lượng ( Nếu cần hiển thị nhanh thì bạn để thế cũng dc). + Update Attachment Views Immediately: Thời gian hiển thị ảnh đính kèm sau khi up. + Number of Emails to Send Per Batch: Số email được gửi trong 1 lần. + Simultaneous Sessions Limit: Giới hạn số Session đồng thời. + *NIX Server Load Limit: Giới hạn truyền tải trên Server *NIX.( cái 5.00 hình như là mức biểu diễn gì đó) + Allow Image Size Checking Failure: Kiểm tra kích thước ảnh trong bài viết hay avatar... + GD Version: Phiên bản GD. Phiên bản GD trên server. + Safe Mode Upload Enabled: Bật chế độ Upload an toàn. Nên chọn "Yes" + Safe Mode Temporary Directory: Thư mục tạm cho Safe Mode. Nếu Server của bạn chạy PHP Safe Mode, bạn chỉ định thư mục CHMOD là 777 làm thư mục tạm cho upload. Tất cả các file trong thư mục này sẽ được hủy bỏ sau khi đưa vào CSDL. + Use Mailqueue System: Dùng hệ thống Email( đăng kí theo dõi bài viết) được gửi lần lượt. + Enable "-f" Parameter: Bật thông số "-f".( Dùng khi member trục trặc trong khi nhận Email) + Duplicate Search Index Information on Thread Copy? : Bản sao Thông tin danh mục tìm kiếm trên chủ đề.( Tắt đi cho đỡ tốn dung lượng) ++ Style & Language Settings - Thiết lập Giao diện và ngôn ngữ + Default Language: Ngôn ngữ mặc định của diễn đàn. + Default Style: Giao diện mặc định( sử dụng khi không cho thành viên tự chọn giao diện) + Allow Users To Change Styles: Cho phép thành viên thay đổi giao diện ( tui thường không chọn ) + Location of clear.gif: Vị trí của clear.gif ( để im mặc định). + Store CSS Stylesheets as Files: Lưu trữ CSS Stylesheets thành file cho mõi giao diện nếu chỉ khi bạn đã có 'vbulletin_css' bên trong thư mục 'clientscript', tại đó web server có quyền ghi/xóa. + Use 'vBMenu' DHTML Popup Menus: Dùng 'vBMenu' DHTML Popup Menus. Dùng popup HTML để rút ngắn sự che khuất màn hình. + Use Legacy (Vertical) Postbit Template: Dùng template Legacy (Cột đứng) Postbit( cái này để thay đổi giao diện ngang dọc gì đó mà mình chưa rõ.) ++ Censorship Options - Tùy chọn kiểm duyệt + Censorship Enabled: Bật kiểm duyệt. Tức là nó sẽ tự động thay thế những từ ngữ bạn không mún xuất hiẹn trên diễn đàn 1 từ khác mà bạn ghi bên dưới(Character to Replace Censored Words). ( rất hữu ích để chống ăn nói thô tục trong diễn đàn). + Character to Replace Censored Words: Ký tự thay thế cho những từ bị lọc + Censored Words: Những từ bị lọc( ghi cách nhau bởi kí tự trắng và bên trong dấu ngoặc nhọn vd: {chó}, ..) + Blank ASCII Character Stripper: Bỏ ký tự ASCII trống, thêm vào kí tự bạn mún, hoặc xóa nó đi cho nhẹ diễn đàn. ++ Email Options - Tùy chọn Email + Enable Email features: Bật chức năng gửi email. ( tất cả các mail từ thông báo đến theo dõi) + Allow Users to Email Other Members: Cho phép thành viên này gửi email cho thành viên khác. + Use Secure Email Sending: Sử dụng gửi email an toàn( có hay không hiện địa chỉ mail người nhận) + Email Flood Check: Chỉ định số giây giữa các lần gửi email mà người dùng có thể gửi. ++ User Registration Options: Tùy chọn Đăng ký thành viên + Allow New User Registrations: Cho phép thành viên mới đăng ký ( Nếu bạn làm 4rum cho lớp thì khi bạn bè trong lớp đã đăng kí đủ, bạn có thể không cho người khác dăng kí thêm nữa bằng cách bỏ tùy chọn ô này). + Use COPPA Registration System: Dùng hệ thống đăng ký COPPA ( theo luật thì trẻ em dưới 13 tuổi dc gửi bài chỉ khi dc sự đồng ý của bố mẹ. + Moderate New Members: Xét xem có cho thành viên đã đăng kí được hoạt động trên 4rum hem. + Image Verification: Hình ảnh xác nhận ( mấy cái chữ xấu xấu mà chúng ta phải ghi lại khi đăng kí đó)( chú ý đôi khi có những forum mới mà thành viên vô dăng kí không thấy cái ảnh đó là do bạn chưa bật chế độ này lên) + Send Welcome Email: Email chào thành viên mới. + Email Address to Notify About New Members: Email của ban quản trị để biết có thành viên mới. + Allow Multiple Registrations Per User: Cho phép thành viên dùng nhiều tên sử dụng trên 1 máy trong cùng thời điểm. (thườgn tắt chức năgn này tránh spam). + Verify Email address in Registration: Kiểm tra địa chỉ email khi đăng ký Thành viên mới phải kích hoạt qua mail mó đc coi là thành viên chính thức. + Require Unique Email Addresses: Yêu cầu khi 2 thành viên đăng kí có dc trùng email hay không. + Minimum Username Length: Điền số kí tự tối thiểu tên thành viên vào đây. Maximum Username Length: Điền số kí tự tối đa tên thành viên vào đây. + Illegal User Names: Nhập những tên mà bạn không mún cho người khác đăng kí. ( cách nhau bởi dấu trắng) + User Referrer: Tham khảo thành viên:tức là khi người dùng đã đăng kí sẽ có 1 số seri là referrerid=xxxxx thì người đó sẽ dc công điểm tham khảo. Default Registration Options: Sau khi đăng kí thành công thì tất cả tùy chọn mặc dịnh sẽ có hiệu lực. ++ User Profile Options - Tùy chọn Hồ sơ thành viên + User Title Maximum Characters: Số kí tự tối đa cho danh hiệu thành viên. + Censored Words for Usertitle: Những từ bị lọc tại danh hiệu thành viên ( giống như phần những kí tự khóa bên trên). + Exempt Moderators From Censor: Khôngáp dụng lọc danh hiệu với Mod. + Allow Signatures: Cho phép sử dụng chữ kí. + Maximum Length of Signature:Số ký tự tối đa trong chữ ký. + Allow vB Code in Signatures: Cho phép dùng BBCode trong chữ ký. + [b]Allow Smilies in Signatures: Cho phép Dùng Smile trong chữ ký. + Allow [IMG] Code in Signatures: Cho phép dùng thẻ [IMG] trong chữ ký + Allow HTML in Signatures: Cho phép dùng HTML trong chữ ký ( Nên tắt tránh hacker). + Allow Users to 'Ignore' Moderators: Cái này là cho phép thêm thành viên 'Ignore' Mod vào danh sách gì đó; tui hok hiểu lắm cái này. ++ User Picture Options - Tùy chọn Ảnh thành viên + Avatars Enabled: Cho sử dụg Avatars. + Avatar Display Width: Chỉnh độ rộng của avatar. + Avatars Per-Page: Số avatar hiển thị trên mỗi trang viết. + Profile Pictures Enabled: Cho sử dụng ảnh cá nhân. ++ User Reputation Options - Tùy chọn Danh tiếng thành viên + Enable User Reputation system: Mở chức chức năng danh tiếng thành viên. + Default Reputation: Danh tiếng đầu tiên mà người dùngg nhận dc khi mơi đăng kí. + Reputation Undefined: Danh tiếng qua lớn không có mức nào thể hiện dc. Pro đấy + Number of Reputation Ratings to Display: Mức hiển thị đánh giá thành viên. + Administrator's Reputation Power: Điểm thưởng thành viên tặng. ( là 0 để tự động) Register Date Factor: Mức danh tiếng theo số ngày đã đăng kí. + Post Count Factor: Mức danh tiếng theo số bài viết. + Reputation Point Factor: Điểm thưởgn. + Minimum Post Count: Số bài viết tối thiểu khi đạt tới 1 mức danh tiếng. + Minimum Reputation Count: Số điểm thưởng tối thiểu khi đạt tới 1 mức danh tiéng. + Daily Reputation Clicks Limit: Số điểm thưởng tối đa trong 1 ngày. + Reputation User Spread: Để trao danh tiếng lần tiếp theo cho 2 người nào đó bạn phải trao hết 1 lượng thành viên nào đó khác. ++ User Notes Options - Tùy chọn Ghi chú thành viên + Allow vB Code in User Notes: Cho phép dùng vB Code trong ghi chú + [b]Allow Smilies in User Notes: Cho phép dùgn Smilies + Allow [IMG] Code in User Notes: Cho phép dùng [IMG] + Allow HTML in User Notes: Cho phép dùng HTML ( nên bỏ để trành bị hack) ++ User Listing & Profile Viewing - Khung nhìn Danh sách thành viên & Hồ sơ + Members List Enabled: HIển thị danh sách thành viên. + Minimum Posts: Số bài viết tối thiểu để có mặt trong danhh sách thành viên. + Member List Field Options: Tùy chọn hiển thị thông tin trên ô danh sách thành viên. (Trang chủ, Tìm kiếm, Số bài viết, Lần vào trước, Ngày tham gia, Danh hiệu thành viên, Avatar, Danh tiếng, Email / Tin nhắn, Sinh nhật, Ảnh cá nhân, Tuổi, Ô tùy chọn, Biểu tượng tin) + Members Per Page: HIển thị số thành viên trên mỗi trang. + Allow Advanced Searches: Cho phép tìm dùng chế độ kiếm nâng cao. + Show Last Post on Profile Page: Hiện bài viết cuối trên trang cá nhân. ++ User Banning Options - Tùy chọn Cấm thành viên + Enable Banning Options: Chặn IP và Email cấm. + Banned IP Addresses: Ghi danh sách địa chỉ IP cấm vào đây. ( cách nhau bởi dấu "trắng") + Banned Email Addresses: Ghi địa chỉ Emaiil bị cấm vào đây. ( cách nhau bởi dấu "trắng") + Allow User to Keep Banned Email Addresses: Cho phép thành viên giữ địa chỉ email đã bị cấm. ( nếu đã chót đăng kí thành viên với email này trước khi có lệnh cấm.) + Tachy Goes to Coventry: Cho phép thêm thành viên vào mục Ignore (Nhập số userid vào danh sách, phân biệt bởi khoảng trắng). ++ BB Code Settings - Thiết lập BB Code: + Enabled Built-in BB Codes: Bật BB Codes trên toàn diễn đàn. + Maximum [code] Lines: Số dòng [code] tối đa. Cảm ơn thefool rất nhiều ! |
|
|