|
||||||||
|
||||||||
|
|
Công Cụ | Xếp Bài |
23-03-2016, 02:00 PM | #1 |
Guest
Trả Lời: n/a
|
Hướng dẫn reset mật khẩu cho window server 2008 R2
Hướng dẫn reset mật khẩu cho window server 2008 R2
Là một người quản trị mạng máy tính (administrator) của một hệ thống không ít thì cũng nhiều lần chúng ta cũng đã từng gặp lỗi sai mật khẩu. Đây là thông báo người dùng nhập sai password nên không thể logon vào hệ thống được, ví dụ sau đây hướng dẫn bạn làm trên window server 2008 R2(window 7 làm tương tự). Nếu đây là người dùng thông thường thì bạn có thể dùng tài khoản administrator để reset mật khẩu cho họ. Nhưng trường hợp này là tài khoản administrator vậy thì làm thế nào bạn có thể khôi phục mật khẩu được? Với 1 vài tool reset password có trong Hiren’s boot CD cũng có thể reset được password của administrator. Tuy nhiên, bài viết này hướng dẫn bạn reset mật khẩu của Administrator trên Windows Server 2008 R2 Enterprise mà không dùng đến Hiren’s boot CD mà dùng ngay chính bộ đĩa cài đặt Windows Server 2008 R2 Enterprise. Bước 1. Bỏ đĩa DVD cài đặt Windows Server 2008 R2 Enterprise vào máy và khởi động từ đĩa DVD, khi đến cửa sổ Install Windows bạn nhấn phím Shift + F10. Bước 2. Ở cửa sổ dòng lệnh, bạn gõ lệnh như sau Kiểm tra ổ nào là ổ OS Dir c:\ hoặc Dir d:\ hoặc Dir z:\.... mục đích là tìm ra ổ chứa OS Nếu ổ D báo không thấy, bạn chuyển qua ổ C: nhe move d:\Windows\system32\Utilman.exe d:\Windows\system32\Utilman.exe.bak copy d:\Windows\system32\cmd.exe d:\Windows\system32\Utilman.exe Bước 3. Bạn đóng cửa sổ và sẽ được nhắc Cancel và sẽ khởi động lại PC. Bước 4. Sau khi khởi động lại PC bạn cứ để cho PC khởi động bình thường, và khi đến phần đăng nhập bạn click chuột vào biểu tượng phía dưới góc tay trái hoặc dùng phím tắt Windows + U, một màn hình cửa sổ dòng lệnh xuất hiện và bạn gõ lệnh như sau để thiết lập lại mật khẩu cho tài khoản Administrator. Gõ lệnh: net user administator Pass@skei@$ Hình trên thông báo kết quả thay đổi mật khẩu thành công. Bước 5. Thoát cửa sổ dòng lệnh và bạn đăng nhập với mật khẩu bạn vừa tạo. |
|
|